Định dạng số
Cho phép thay đổi định dạng về số trong hệ thống.
Thông tin chi tiết trên hộp hội thoại
Định dạng chung |
Định dạng chung cho tất cả các số |
Ngăn cách hàng nghìn |
Ký hiệu ngăn cách hàng nghìn cho tất cả các số |
Ngăn cách thập phân |
Ký hiệu ngăn cách thập phân cho tất cả các số |
Số tiền |
Định dạng cho số tiền |
Số chữ số sau dấu phẩy |
Số lượng chữ số sau dấu phẩy thập phân (đối với số tiền) |
Ký hiệu tiền tệ |
Ký hiệu tiền tệ trong hệ thống, ví dụ: đ, Đ, $, EUR. |
Số âm |
Định dạng số tiền âm |
Số dương |
Định dạng số tiền dương |
Ví dụ |
Ví dụ về định dạng đối với số tiền (Sau khi thay đổi định dạng cho số tiền, nhấn nút Xem thử để cập nhật vào ví dụ) |
Số lượng |
Định dạng cho số lượng, ví dụ: số lượng vật tư, công cụ dụng cụ,... |
Số chữ số sau dấu phẩy |
Số lượng chữ số sau dấu phẩy thập phân (đối với số lượng) |
Số âm |
Định dạng số âm (đối với số lượng) |
Ví dụ |
Ví dụ về định dạng đối với số lượng (Sau khi thay đổi định dạng cho số lượng, nhấn nút Xem thử để cập nhật vào ví dụ) |
Mặc định |
Trở về định dạng số ngầm định của hệ thống |
Xem thử |
Cập nhật thay đổi của định dạng số vào các ví dụ |
Đồng ý |
Đóng hộp hội thoại và lưu những thay đổi vừa thiết lập |
Huỷ bỏ |
Đóng hộp hội thoại mà không lưu những thay đổi vừa thiết lập |
- Thay đổi định dạng số cho phù hợp với yêu cầu sử dụng của đơn vị.
- Nhấn nút <<Xem thử>> để xem định dạng mới thông qua các ví dụ.
- Nhấn nút <<Mặc định>> nếu muốn quay về định dạng ngầm định của hệ thống.
- Nhấn nút <<Đồng ý>> để lưu thay đổi và đóng hộp hội thoại.
Xem thêm